44 tên các loại rau củ quả bằng tiếng Anh và cách ghi nhớ nhanh nhất

Tên các loại rau củ quả bằng tiếng Anh là bộ từ vựng tiếng Anh về rau củ quả mà Hotelcareers sưu tầm cho các có nhu cầu, đặc biệt là các bạn làm việc ở bếp, nhà hàng. Với giọng tiếng Anh bản ngữ cùng phiên âm và nghĩa tiếng Việt, hình ảnh thật về các loại rau củ quả đảm bảo đem lại những trải nghiệm tốt nhất.

Tên các loại rau củ quả bằng tiếng Anh
Tên các loại rau củ quả bằng tiếng Anh

Tên các loại rau củ quả bằng tiếng Anh

  1. Cucumber /ˈkjuː.kʌm.bɚ/ – Quả dưa chuột
  2. Eggplant /ˈeɡ.plænt/ – Quả cà tím
  3. Broccoli /ˈbrɑː.kəl.i/ – Súp lơ xanh
  4. Corn /kɔːrn/ – Bắp ngô
  5. Mushroom /ˈmʌʃ.rʊm/ – Nấm
  6. Chili pepper /ˈtʃɪl·i ˌpep·ər/ – Quả ớt
  7. Lemon /ˈlem.ən/ – Quả chanh
  8. Tomato /təˈmeɪ.t̬oʊ/ – Quả cà chua
  9. Onion /ˈʌn.jən/ – Củ hành
  10. Leek /liːk/ – Tỏi tây
  11. Lettuce /ˈlɛtəs/ – Rau diếp
  12. Carrot /ˈker.ət/ – Cà rốt
  13. Green pepper /grin ˈpɛpər/ – Ớt xanh
  14. Garlic /ˈɡɑːr.lɪk/ – Củ tỏi
  15. Cauliflower /ˈkɑː.ləˌflaʊ.ɚ/ – Súp lơ trắng
  16. Zucchini /zuːˈkiː.ni/ – Bí ngòi
  17. Pea /piː/ – Đậu Hà Lan
  18. Celery /ˈsel.ɚ.i/ – Cần tây
  19. Orange pepper /ˈɔrənʤ ˈpɛpər/ – Ớt vàng
  20. Beet /biːt/ – Củ cải đường
  21. Daikon /ˈdaɪ.kɑːn/ – Củ cải trắng
  22. Kohlrabi /ˌkoʊlˈrɑː.bi/ – Su hào
  23. Radish /ˈræd.ɪʃ/ – Củ cải
  24. Lime /laɪm/ – Chanh ta
  25. African Cucumber /ˈæfrəkən ˈkjukəmbər/ – Dưa chuột châu Phi
  26. Shallot /ʃəˈlɑːt/ – Hẹ tây
  27. Basil /ˈbeɪ.zəl/ – Húng tây
  28. Savoy cabbage /səˈvɔɪ ˈkæbəʤ/ – Bắp cải xoăn
  29. Sweet potato /swit pəˈteɪˌtoʊ/ – Khoai lang
  30. Fig /fɪɡ/ – Quả sung
  31. Lemon-grass /ˈlɛmən græs/ – Củ xả
  32. Wasabi /wəˈsɑː.bi/ – Cải Wasabi
  33. Carambola /ˌker.əmˈboʊ.lə/ – Quả khế
  34. Acorn Squash /ˈeɪkɔrn skwɑʃ/ – Bí dâu
  35. Arugula /əˈruː.ɡə.lə/ – Rau cải lông
  36. Cassava /kəˈsɑː.və/ – Củ sắn
  37. Endive /ˈen.daɪv/ – Rau diếp quăn
  38. Galangal /ˈɡæl.əŋ.ɡæl/ – Củ riềng
  39. Cabbage /ˈkæb.ɪdʒ/ – Bắp cải
  40. Cherry Tomato /ˈʧɛri təˈmeɪˌtoʊ/ – Cà chua bi
  41. Dill /dɪl/ – Thì là
  42. Radicchio /rəˈdiː.ki.oʊ/ – Bắp cải đỏ
  43. Potatoes /pəˈteɪtoʊz/ – Khoai tây
  44. Parsnip /ˈpɑːr.snɪp/ – Củ cải vàng
Từ vựng rau củ quả bằng tiếng Anh
Từ vựng rau củ quả bằng tiếng Anh

Video tên các loại rau củ quả bằng tiếng Anh hiệu quả

Cách học tên các loại rau củ quả bằng tiếng Anh hiệu quả

Có rất nhiều phương pháp để học từ vựng tiếng anh, đôi khi nhồi nhét chưa chắc đã hiệu quả. Dưới đây là một vài phương pháp mà Hotelcareers muốn chia sẻ với các bạn:

  • Học từ vựng theo nhóm chủ đề như cách phân chia phía trên, bạn phân chia càng cụ thể thì sẽ càng dễ học.
  • Ôn tập thường xuyên những từ đã học, đừng lo lắng nếu trong những lần đầu ôn mà bạn lỡ quên. Việc ôn tập nhiều lần thì càng về sau bạn sẽ càng nhớ kĩ.
  • Ứng dụng vào các công thức nấu ăn thực tế, bạn có thể thử liệt kê chúng bằng tiếng Anh trong lúc nấu nướng.
  • Trau dòi kỹ năng nghe và nói tiếng anh trên các app hỗ trợ sẽ giúp bạn cải thiện rất nhiều về phát âm.
Mẫu hội thoại sử dụng tên các loại rau củ quả bằng tiếng Anh
Mẫu hội thoại sử dụng tên các loại rau củ quả bằng tiếng Anh

Mẫu hội thoại sử dụng tên các loại rau củ quả bằng tiếng Anh

Để ghi nhớ tên các loại rau của quả bằng tiếng Anh ngoài cách học thuộc các từ vựng các bạn còn có thể vận dụng chúng vào giao tiếp hàng ngày. Với phương thức này các bạn sẽ ghi nhớ từ vựng rất lâu, đồng thời sử dụng chính xác chúng đúng với hoàn cảnh. Ví dụ:

G: Oh, today, the supermarket is full of fresh vegetables. – Ồ, hôm nay, siêu thị nhiều rau tươi thật đấy.

S: Hello, what do you want to buy? – Xin hỏi bạn muốn mua gì ạ?

G: I want to buy mangoes – Tôi đang muốn mua xoài

S: The newly imported supermarket is so delicious – Siêu thị mới nhập về loại xoài này rất ngon

G: So, can I get 3 kgs of this mango? – Vậy, cho tôi lấy 3 kg xoài này đi.

S: Anything else you want to buy? – Bạn muốn mua thêm gì nữa không?

G: I want to buy potatoes, tomatoes – Tôi đang muốn mua khoai tây, cà chua.

S: Yes. May I have some carrots for soup. Where is the fruit stand? – Vâng, bạn có cần thêm cà rốt không ạ?

G: Yes, do you need more carrots? – Có chứ. Cho tôi thêm một ít cà rốt để nấu canh. Quầy trái cây ở đâu ạ?

S: I’ll take you guys! – Tôi sẽ dẫn bạn đi nhé!

G: I need to buy strawberries and oranges to make a smoothie – Tôi đang cần mua dâu và cam để làm món sinh tố

S: Strawberries on the left shelf and orange on the bottom shelf Take your bag here and choose! – Dâu ở kệ bên trái, còn cam ở kệ cuối hành lang. Bạn lấy túi ở đây và chọn nhé!

G: Thank you, fresh vegetables are so delicious. – Cảm ơn bạn, rau củ tươi ngon quá.

S: Next time you come to our supermarket! – Lần sau bạn lại ghé siêu thị chúng tôi nhé!

G: Of course .- Tất nhiên rồi.

Fanpage của chúng tôi: https://www.facebook.com/hotelcareers.vn

4.9/5 - (35 votes)