Bạn sắp xin việc làm nhà hàng khách sạn, bạn muốn biết mức lương cho vị trí công việc của mình? Dưới bảng lương ngành khách sạn nhà hàng để các bạn tham khảo.

Có thể bạn quan tâm
- Xu hướng tuyển dụng ngành khách sạn
- Mẫu đơn đề nghị tăng lương
- Top 10 lời khuyên thỏa thuận lương khi phỏng vấn
Tiền lương là gì?
Tiền lương là biểu hiện bằng tiền của giá trị sức lao động, là khoản tiền người sử dụng lao động trả cho người lao động khi hoàn thành công việc theo thỏa thuận. Như vậy, có thể hiểu tiền lương là tiền thù lao, khoản bù đắp hao phí sức lao động mà người lao động nhận được khi tham gia lao động sản xuất. Tiền lương là thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động nhưng được điều chỉnh bởi pháp luật.

Mức lương tối thiểu vùng
Từ ngày 01/01/2021, mức lương tối thiểu vùng tiếp tục thực hiện theo Nghị định 90/2019/NĐ-CP với mức như sau:
Mức lương |
Địa bàn áp dụng |
4.420.000 đồng/tháng |
Doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn thuộc vùng I |
3.920.000 đồng/tháng |
Doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn thuộc vùng II |
3.430.000 đồng/tháng |
Doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn thuộc vùng III |
3.070.000 đồng/tháng |
Doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn thuộc vùng IV |
Lương ngành khách sạn nhà hàng (tham khảo)
Ngành khách sạn là một ngành đặc thù, ngoài tiền lương cơ bản những người làm trong ngành khách sạn còn được hưởng thêm các khoản như phí phục vụ, tiền típ, tiền thưởng,… Con số chúng tôi đưa ra tham khảo ở đây là tổng thu nhập các bạn có thể đạt được khi làm việc.

Lương Quản lý điều hành nhà hàng khách sạn
Vị trí, chức danh |
Mức lương (VNĐ) |
General Director (GD)/ General Manager (GM) – Tổng giám đốc |
25 – 50+ triệu |
Deputy General Manager (DGM) – Phó Tổng giám đốc |
15 – 30+ triệu |
Rooms Division Manager – Giám đốc bộ phận phòng khách |
15 – 30+ triệu |
Front Office Manager (FOM) – Giám đốc bộ phận lễ tân |
15 – 30+ triệu |
Executive Housekeeper/ Housekeeping Manager – Giám đốc Buồng |
15 – 30+ triệu |
F&B Manager – Giám đốc bộ phận ẩm thực |
15 – 30+ triệu |
Executive Chef – Bếp trưởng điều hành |
15 – 30+ triệu |
Director of Sales & Marketing – Giám đốc kinh doanh tiếp thị |
15 – 30+ triệu |
Chief Accountant/ Accounting Manager – Giám đốc tài chính, kế toán |
15 – 30+ triệu |
Administration/ HR Manager – Giám đốc bộ phận hành chính – nhân sự |
15 – 30+ triệu |
Maintenance/ Engineering – Giám đốc bộ phận kỹ thuật |
15 – 30+ triệu |
Chief Security – Giám đốc bộ phận an ninh |
12 – 20+ triệu |

Lương Phó bộ phân, Giám sát, Tổ trưởng
Vị trí, chức danh |
Mức lương (VNĐ) |
Phó bộ phận | 8 – 15+ triệu |
Giám sát | 7 – 12+ triệu |
Tổ trưởng | 6 – 10+ triệu |

Lễ tân khách sạn
Lương Lễ tân/ Tổng đài/ Chăm sóc khách hàng
Vị trí, chức danh |
Mức lương (VNĐ) |
Assistant Front Office Manager – Trợ lý trưởng bộ phận lễ tân |
6 – 12+ triệu |
Front Desk Manager – Quản lý tiền sảnh |
8 – 15+ triệu |
Receptionist – Nhân viên lễ tân |
5 – 8+ triệu |
Customer Care – Nhân viên chăm sóc khách hàng |
5 – 8+ triệu |
Duty Manager – Quản lý ca trực |
8 – 15+ triệu |
Operator – Nhân viên trực tổng đài |
5 – 8+ triệu |
Night Auditor – Kiểm toán đêm |
5 – 8+ triệu |
Business Center/ Concierge/ Tour Desk – Nhân viên hỗ trợ khách |
5 – 8+ triệu |
Gift Shop – Nhân viên quầy lưu niệm |
4 – 6+ triệu |
Lương Hành lý/ Đứng cửa/ Bảo vệ
Vị trí, chức danh |
Mức lương (VNĐ) |
Bellman – Nhân viên hành lý |
4 – 7+ triệu |
Security – Nhân viên an ninh |
4 – 7+ triệu |
Door man/ Door girl – Nhân viên đứng cửa |
4 – 7+ triệu |
Nhân viên buồng phòng
Lương Buồng phòng/ Kho vải/ Giặt là/ VSCC/ Làm vườn
Vị trí, chức danh |
Mức lương (VNĐ) |
Room Attendant – Nhân viên dọn phòng |
4 – 7+ triệu |
Public Area Attendant – Nhân viên vệ sinh công cộng |
4 – 7+ triệu |
Linen/Uniform Attendant – Nhân viên kho vải/ Đồng phục |
4 – 7+ triệu |
Laundry Attendant – Nhân viên gặt là |
4 – 7+ triệu |
Gardener/ Pest Control – Nhân viên làm vườn / Diệt côn trùng |
4 – 7+ triệu |
Baby Sitter – Nhân viên trông trẻ |
4 – 7+ triệu |
Order Taker – Nhân viên điều phối |
4 – 7+ triệu |
Minibar Runner – Nhân viên phụ trách Minibar |
4 – 7+ triệu |
Đầu bếp
Lương Bếp/ Phụ bếp/ Rửa bát
Vị trí, chức danh |
Mức lương (VNĐ) |
Sous Chef – Bếp phó |
8 – 15+ triệu |
Cook – Nhân viên bếp |
7 – 10+ triệu |
Comiss (Cook helper) – Phụ bếp |
4 – 7+ triệu |
Pastry chef – Phụ trách bếp bánh |
5 – 8+ triệu |
Steward – Nhân viên rửa bát |
4 – 6+ triệu |
Nhân viên phục vụ
Lương Ẩm thực/ Bàn/ Bar
Vị trí, chức danh |
Mức lương (VNĐ) |
Waiter/ Waitress – Nhân viên phục vụ |
5 – 8+ triệu |
Hostess – Nhân viên chào khách |
4 – 6+ triệu |
Order Taker – Nhân viên điểm món |
4 – 6+ triệu |
Food Runner – Nhân viên chạy món |
4 – 6+ triệu |
Banquet Staff – Nhân viên tiệc |
4 – 6+ triệu |
Bartender – Nhân viên pha chế rượu, cocktail |
7 – 10+ triệu |
Barista – Nhân viên pha chế cà phê |
5 – 8+ triệu |
Nhân viên Sales
Lương Sales/ Marketing/ PR/ Đặt phòng
Vị trí, chức danh |
Mức lương (VNĐ) |
Marketing staff – Nhân viên tiếp thị |
7- 10+ triệu |
PR, Guest Relation – Nhân viên PR/ Quan hệ khách hàng |
7 – 10+ triệu |
Sales Corp – Nhân viên sales khách công ty |
8 – 15+ triệu |
Sales Tour – Nhân viên sales khách tour |
8 – 15+ triệu |
Sales Online – Nhân viên sales khách hàng trực tuyến |
8 – 15+ triệu |
Sales Banquet/ F&B/Event – Nhân viên sales nhà hàng/ tiệc/ sự kiện |
8 – 15+ triệu |
Reservation – Nhân viên đặt phòng |
6 – 10+ triệu |
Nhân viên kế toán
Lương Tài chính/ Kế toán/ Thu mua/ Thủ kho/ Thu ngân
Vị trí, chức danh |
Mức lương (VNĐ) |
General Accountant – Kế toán tổng hợp |
8 – 15+ triệu |
Receiable Accountant – Kế toán phải thu |
6 – 10+ triệu |
Payable Accountant – Kế toán thanh toán |
6 – 10+ triệu |
Cost Controller – Kiểm soát chi phí |
6 – 10+ triệu |
Purchaser – Nhân viên thu mua |
6 – 10+ triệu |
Auditor – Kế toán nội bộ |
6 – 10+ triệu |
Cashier – Thu ngân |
4 – 7+ triệu |
General Cashier – Thủ quỹ |
5 – 8+ triệu |
Store Keeper – Thủ kho |
4 – 7+ triệu |
Nhân sự khách sạn
Lương Hành chính/ Nhân sự/ Thư ký
Vị trí, chức danh |
Mức lương (VNĐ) |
Recruitment Executive – Chuyên viên tuyển dụng |
6 – 10+ triệu |
Payroll/ Insurance – Nhân viên lương/ bảo hiểm |
6 – 10+ triệu |
Legal Officer – Nhân viên pháp lý |
6 – 10+ triệu |
Secretary – Thư ký |
6 – 10+ triệu |
Kỹ thuật bảo trì khách sạn
Lương Kỹ thuật/ Bảo dưỡng
Vị trí, chức danh |
Mức lương (VNĐ) |
Electrical Engineer – Nhân viên điện |
5 – 8+ triệu |
Plumber – Nhân viên nước |
5 – 8+ triệu |
Carpenter – Nhân viên mộc |
5 – 8+ triệu |
Painter – Nhân viên sơn |
5 – 8+ triệu |
AC Chiller – Nhân viên điện lạnh |
5 – 8+ triệu |
Boiler – Nhân viên nồi hơi |
5 – 8+ triệu |
IT khách sạn
Lương IT Phần cứng/ Mạng/ Phần mềm
Vị trí, chức danh | Mức lương tham khảo |
IT Manager – Trưởng phòng CNTT |
10 – 20+ triệu |
IT Officer – Nhân viên CNTT |
7 – 10+ triệu |
Graphic Designer – Nhân viên thiết kế |
7 – 10+ triệu |
Seo staff – Nhân viên SEO |
7 – 10+ triệu |
Nhân viên SPA
Lương Golf/ Gym/ Bơi lội/ SPA/ Vũ trường/ Pub/ Karaoke
Vị trí, chức danh | Mức lương tham khảo |
Pool Attendant – Nhân viên cứu hộ hồ bơi |
5 – 8+ triệu |
Spa Therapist – Nhân viên kỹ thuật SPA |
5 – 8+ triệu |
Recreation Attandant – Nhân viên bộ phận giải trí |
5 – 8+ triệu |
Fitness Attendant – Nhân viên phòng tập |
5 – 8+ triệu |
Hotelcareers.vn vừa chia sẻ với các bạn bảng tham khảo lương ngành khách sạn nhà hàng. Hi vọng, những thông tin kiến thức trên sẽ giúp ích cho các bạn trong công việc cũng như cuộc sống. Chúc các bạn sức khỏe và thành công!