Học tiếng Anh qua thơ dành cho buồng phòng, bellman là chủ đề khá hay, dù nói tiếng Anh thành thạo không phải là yêu cầu bắt buộc đối với nhân viên buồng phòng hay nhân viên bellman khách sạn. Nhưng họ vẫn phải biết sử dụng những câu đơn giản trong giao tiếp với khách hàng.

Có thể bạn quan tâm
- Thuật ngữ tiếng Anh buồng phòng
- Một số từ vựng và mẫu câu tiếng Anh thông dụng cho bellman khách sạn
- Một số mẫu câu tiếng Anh ở phòng khách sạn
Dưới đây, là nội dung bài thơ có lồng ghép các từ vựng tiếng Anh đơn giản giúp nhân viên buồng phòng và bellman có thể nâng cao trình độ của mình.
Học tiếng Anh qua thơ
Long dài, short ngắn, tall cao
Here đây, there đó, which nào , where đâu
Sentence có nghĩa là câu
Lesson bài học, rainbown cầu vồng
Husband là đức ông chồng
Daddy cha bố, please don’t xin đừng
Darling tiếng gọi em cưng
Merry vui thích, cái sừng là horn
Rách rồi sài đỡ chữ torn
To sing là hát, a song một bài
Nói sai sự thật to lie
Go đi, come đến, một vài là some
Đứng stand, look ngó, lie nằm
Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi
One life là một cuộc đời
Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu (khóc)
Lover tạm dịch người yêu
Charming duyên dáng, mỹ miều graceful
Mặt trăng là chữ the moon
World là thế giới, sớm soon, lake hồ
Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe
Đêm night, dark tối, khổng lồ là giant
Fun vui, die chết , near gần
Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn
Burry có nghĩa là chon
Our souls tạm dịch là linh hồn chúng ta
Xe hơi du lịch là car
Sir ngài, Lord đức chúa, thưa bà Madam
Thousand là đúng ….mười trăm
Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ
Wait there đứng đó đợi chờ
Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu
Trừ ra except, deep sâu
Daughter con gai, bridge cầu, pond ao
Enter tạm dịch đi vào
Thêm for tham dự lẽ nào lại sai
Shoulder cứ dịch là vai
Writer văn sĩ, cái đài a radio
A bowl là một cái tô
Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô
Máy khâu dùng tạm chữ sew
Kẻ thù dịch đại chữ foe chẳng nhầm
Shelter tạm dịch là hầm
Chữ shout là hét, nói thầm whisper
What time la hỏi mấy giờ
Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim
Gặp ông ta tạm dịch see him
Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi
Mountain là núi, hill đồi
Valley thung lũng, cây sồi oak tree
Tiền xin đóng học school fee
Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm
To steal tạm dịch cầm nhầm( cố ý)
Tẩy chay boy cott, gia cầm poultry
Cattle gia súc, ong bee
Something to eat chút gì để ăn
Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng
Exam thi cử, cái bằng licence
Lovely có nghĩa dễ thương
Pretty xinh đẹp, thường thường so so
Lotto là chơi loto
Nấu ăn là cook, wash clothes giặt đồ
Push thì có nghĩa đẩy ,xô
Marriage đám cưới , single độc than
Foot thì có nghĩa là chân
Far là xa cách còn gần là near
Spoon có nghĩa cái thìa
Dream thì có nghĩa giấc mơ
Month thì là tháng , thì giờ là time
Job thì có nghĩa việc làm
Lady phái nữ, phái nam gentleman
Chủ đề Học tiếng Anh qua thơ dành cho buồng phòng, bellman thật là hay phải không bạn. Chúc các bạn vui vẻ trong công việc và cuộc sống!