Năm 2020 nhiều bậc cha mẹ cảm thấy lo lắng cách đọc bảng chữ cái tiếng Việt, cách ghép vần tiếng Việt liệu có nhiều thay đổi so với những gì mình đã học trước kia.

Thưa các bậc phụ huynh, qua nhiều lần cải cách, thay đổi nhưng chỉ là thay đổi một phần nội dung, phương pháp giảng dạy, phương pháp truyền đạt kiến thức cho phù hợp với sự phát triển của xã hội. Còn về cơ bản cách đọc bảng chữ cái tiếng Việt, cách ghép vần không có nhiều thay đổi.
Bảng chữ cái tiếng Việt vẫn bao gồm 29 chữ cái a, ă, â, b, c, d, đ, e, ê, g, h, i, k l, m, n, o, ô, ơ, p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y thể hiện bằng chữ in thường và in hoa, 5 dấu thanh “Huyền”, “Sắc”, “Hỏi”, “Ngã”, “Nặng” và 11 phụ âm ghép nh, th, tr, ch, ph, gh, ng, ngh, gi, kh, qu.
Để học tốt bảng chữ cái tiếng Việt ngoài việc trông chờ vào sự giảng dạy của thầy cô trên lớp học, cha mẹ nên chủ động dạy con tập đọc hoặc cho con học theo các video mẫu trên Youtube Thế Giới Trẻ Thơ
Có thể bạn quan tâm
- Video bé học tên các con vật bằng tiếng Anh
- Phân loại đồ chơi trí tuệ và cách lựa chọn đồ chơi trí tuệ cho bé
- Bé cần học gì trước khi vào lớp 1?
1. Video cách đọc bảng chữ cái Tiếng Việt
Bảng chữ cái tiếng Việt gồm chữ in thường, in hoa, tên gọi và cách phát âm


STT | Chữ in thường | Chữ in hoa | Tên chữ | Phát âm |
1 | a | A | a | a |
2 | ă | Ă | á | á |
3 | â | Â | ớ | ớ |
4 | b | B | bê | bờ |
5 | c | C | xê | cờ |
6 | d | D | dê | dờ |
7 | đ | Đ | đê | đờ |
8 | e | E | e | e |
9 | ê | Ê | ê | ê |
10 | g | G | giê | gờ |
11 | h | H | hát | hờ |
12 | i | I | i | i |
13 | k | K | ca | ca |
14 | l | L | e – lờ | lờ |
15 | m | M | em mờ/ e – mờ | mờ |
16 | n | N | em nờ/ e – nờ | nờ |
17 | o | O | o | o |
18 | ô | Ô | ô | ô |
19 | ơ | Ơ | Ơ | ơ |
20 | p | P | pê | pờ |
21 | q | Q | cu/quy | qui |
22 | r | R | e-rờ | rờ |
23 | s | S | ét-xì | sờ |
24 | t | T | Tê | tờ |
25 | u | U | u | u |
26 | ư | Ư | ư | ư |
27 | v | V | vê | vờ |
28 | x | X | ích xì | xờ |
29 | y | Y | i dài | i |
Bảng phụ âm ghép

Tên phụ âm ghép | Phát âm | Tên phụ âm ghép | Phát âm |
nh | nhờ | ng | ngờ |
th | thờ | ngh | ngờ |
tr | trờ | gi | gi |
ch | chờ | kh | khờ |
ph | phờ | qu | quờ |
gh | gờ |
Bảng dấu thanh

Be the first to comment